Cái tên rất quan trọng trong cuộc đời con người, nó gắn liền với việc sinh hoạt, học tập và giáo dục của trẻ trong tương lai. Chính vì thế khi lựa chọn tên cho con, cha mẹ cần phải suy nghĩ kĩ để có một cái tên vừa hòa hợp về ngũ hành (Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ) vừa hay, mang lại ý nghĩa. Trong bài viết dưới đây, xem bói theo tên xin gợi ý những cách đặt tên cho con hợp với mệnh Hỏa.
Bạn đang đọc: Những cách đặt tên cho con hợp mệnh Hỏa
Tìm hiểu thêm: [Bói bài Tarot] – Vị trí của bạn trong tim người ấy
>>>>>Xem thêm: Nhà hướng Tây Bắc hợp tuổi gì giúp gia chủ Thành Đạt – Khỏe Mạnh – Tài Lộc?
* Lưu ý cách đặt tên cho con hợp mệnh Hỏa-boi tinh cach
Trên thực tế, các nghiên cứu cho thấy rằng, đa số những doanh nhân thành đạt, người nổi tiếng đều có tên gọi rất hay và ý nghĩa. Những ca sĩ khi bắt đầu sự nghiệp âm nhạc thường chọn cho mình một cái tên hợp mệnh để gặp nhiều may mắn, thuận lợi. Dân gian ta có câu “Danh chính ngôn thuận” ý nói tầm quan trọng của danh tính, tên gọi trong cuộc đời con người.
* Hỏa – nhân tố thứ hai của ngũ hành
Hỏa là nhân tố thứ hai trong ngũ hành, đại diện cho mùa hè, tràn đầy năng lượng và sức nóng. Nó có thể đem ánh sáng rực rỡ của mình soi rọi vạn vật trên trái đất nhưng cũng có thể dùng sức nóng của mình để hủy diệt tất cả. Đa số những người mệnh Hỏa đều rất nóng tính, thích hành động nhiều hơn là lời nói. Bình thường họ rất điềm đạm, hiền lành, vui tính nhưng mỗi khi nóng giận, người mệnh Hỏa khiến mọi người xung quanh phải khiếp sợ.
Chính vì thế người ta luôn coi Hỏa là hiện diện của sự hung hăng, chiến tranh, tàn khốc. Người mệnh Hỏa đôi lúc cố chấp và hành động một cách liều lĩnh, bất chấp hậu quả như thế nào.
-Ưu điểm của người mệnh hỏa: Nhiệt tình, có niềm đam mê, nhiệt huyết với công việc. Rất tốt bụng, sẵn sàng giúp đỡ những người gặp khó khăn.
-Nhược điểm của người mệnh hỏa: Dễ nóng giận, không kiềm chế được cảm xúc, làm việc hấp tấp, không suy nghĩ kỹ.
Bảng tương sinh tương khắc ngũ hành
Người mệnh Hỏa sinh năm nào?
-Tuổi Mậu Tý sinh năm 1948, 2008
-Tuổi Kỷ Sửu sinh năm 1949,2009
-Tuổi Bính Dần sinh năm 1986, 1926
-Tuổi Đinh Mão sinh năm 1987, 1927
-Tuổi Giáp Thìn sinh năm 1964, 2024
-Tuổi Ất Tỵ sinh năm 2025, 1965
-Tuổi Mậu Ngọ sinh năm 1978,2038
-Tuổi Kỷ Mùi sinh năm 1979, 2038
-Tuổi Bính Thân sinh năm 1956, 2016
-Tuổi Đinh Dậu sinh năm 1957, 2017
-Tuổi Giáp Tuất 1934, 1994
-Tuổi Ất Hợi sinh năm 1935, 1995
* Dưới đây là gợi ý các từ hay trong cách đặt tên cho con hợp mệnh Hỏa
1. Các tên thuộc hành Hỏa dài 1 chữ gồm có:
– Vần A-B-C: Chiếu, Chiến, Ánh, Bội, Bính, Cao,Cẩm.
– Vần D-Đ: Đan, Đài, Điểm, Đức, Đoạn, Dung, Dương.
– Vần G-H-K: Kháng, Hoán, Hiệp, Hạ, Hồng, Huân, Hùng, Huy, Kim, Huân.
– Vần L-M-N: Linh, Luyện, Ly, Minh, Ngọ, Nhiên, Nhật, Nam.
– Vần O-P-Q: Quang.
– Vần S-T: Thu, Sáng, Thái, Tiết, Thanh, Trần.
– Vần V-X-Y: Vĩ, Yên.
2. Các tên thuộc hành Mộc dài 2 chữ gồm có:
– Vần A-B-C: Văn Bách, Xuân Bách, Vạn Bách, Hoàng Bách, Quang Bách, Cao Bách, Gia Bảo, Đức Bảo, Quang Bảo, Nguyên Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo, Huy Bách, Tùng Bách.
– Vần D-Đ dành cho bé gái: Hoài Diệp, Phong Diệp, Phương Dung, Kiều dung, Đại Dương, Thái Dương, Khả Doanh, Phương Doanh, Hoàng Điệp, Quỳnh Điệp.
– Vần D-Đ dành cho bé trai: Tuấn Đức, Minh Đức, Anh Đức, Đình Đông, Quý Đoàn, Hải Đăng, Hồng Đăng, Khoa Đạt, Thu Đan, Thành Đạt.
-Vần G-H-K: Ngọc Hân, Ngọc Huyền, Thu Huyền, Thanh Huyền, Bảo Hoàng, Đức Hoàng, Thế Hiển, Vinh Hiển, Di Hân.
– Vần L-M-N cho bé gái: Ý Lan, Thu Lê, Pha Lê, Diễm Lệ, Mỹ Lệ, Xuân Lan, Uyển Lê, Trúc Lệ.
– Vần L-M-N cho bé trai: Quang Linh, Bá Long, Đức Long, Thành Lợi, Đình Lộc, Hoàng Linh, Tuấn Linh, Bảo Long, Tấn Lợi, Bá Lộc, Hải Luân, Hữu Luân, Minh Lương, Thiên Lương, Công Lý, Minh Lý, Duy Luật, Trọng Lý, Hồng Nhật, An Ninh, Quang Ninh, Đình Nam, An Nam.
– Vần O-P-Q: Gia Quỳnh, Bảo Quỳnh, Đăng Quang, Duy Quang, Đăng Phong, Chiêu Phong, Diễm Quỳnh.
– Vần S-T: Sơn Tùng, Anh Tùng, Anh Tuấn, Nhật Tiến, Cao Tiến, Huy Thông, Duy Thông, Anh Thái, Bảo Thái, Duy Thiên, Quốc Thiện, Duy Tạch, Mạnh Tấn, Trọng Tấn, Nhật Tấn, Công Tuấn, Đình Tuấn, Minh Thạch, Đức Trung, Đức Trí, Dũng Trí, Hữu Trác, Minh Trác, Minh Triết, Duy Triệu, Diễm Trinh, Mai Trinh, Đức Trọng.
– Vần U-V-X-Y: Yên Vĩ, Nhật Uyển, Nguyệt Uyển, Ngọc Uyển.
Xem thêm: Tổng hợp những tên hay cho con trai theo vần S